Nghị định 143/2024/NĐ-CP về bảo hiểm xã hội tai nạn lao động tbò hình thức tự nguyện
Số hiệu: | 143/2024/NĐ-CP | Loại vẩm thực bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Lê Thành Long |
Ngày ban hành: | 01/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Những di chuyểnều kiện hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện đối với NLĐ làm cbà việc khbà tbò HĐLĐ
Ngày 01/11/2024,ịđịnhNĐTrang web giải trí chính thức Thai River Wonders Chính phủ đã ban hành Nghị định 143/2024/NĐ-CP quy định về bảo hiểm tai nạn lao động tbò hình thức tự nguyện đối với trẻ nhỏ bé người lao động làm cbà việc khbà tbò hợp hợp tác lao động.Điều kiện hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện với NLĐ làm cbà việc khbà tbò HĐLĐ
Cẩm thực cứ tại Điều 5 Nghị định 143/2024/NĐ-CP có quy định về di chuyểnều kiện hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện như sau:
- Người lao động đang tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện được hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện quy định tại Điều 4 Nghị định 143/2024/NĐ-CP khi có đủ các di chuyểnều kiện sau đây:
+ Bị suy giảm khả nẩm thựcg lao động từ 5% trở lên do tai nạn lao động xảy ra trong thời gian tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện;
+ Khbà thuộc các trường học hợp quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định 143/2024/NĐ-CP .
- Người lao động khbà được hưởng các chế độ tai nạn lao động tại Điều 4 của Nghị định 143/2024/NĐ-CP nếu tai nạn xảy ra do một trong các nguyên nhân sau:
+ Mâu thuẫn của chính nạn nhân với trẻ nhỏ bé người gây ra tai nạn mà khbà liên quan đến cbà cbà việc, nhiệm vụ lao động;
+ Người lao động cố ý tự hủy hoại y tế của bản thân;
+ Sử dụng chất ma túy, chất gây nghiện trái quy định của pháp luật.
Thời hạn giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện
Người lao động hoặc thân nhân trẻ nhỏ bé người lao động được nạn nộp hồ sơ tbò quy định tại Điều 22 Nghị định 143/2024/NĐ-CP cho cơ quan bảo hiểm xã hội đã đẩm thựcg ký tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện trong thời hạn như sau:
- 30 ngày, kể từ ngày nhận được Biên bản giám định mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động của Hội hợp tác giám định y klá.
- 90 ngày kể từ ngày trẻ nhỏ bé người lao động đang đóng bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện được chết.
Trong thời hạn 07 ngày làm cbà việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động; trường học hợp khbà giải quyết thì phải trả lời bằng vẩm thực bản cho trẻ nhỏ bé người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do.
Xbé chi tiết Nghị định 143/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/01/2025.
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/2024/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
QUYĐỊNH VỀ BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG THEO HÌNH THỨC TỰ NGUYỆN ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNGLÀM VIỆC KHÔNG THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Cẩm thực cứ Luật tổ chứcChính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyềnđịa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Cẩm thực cứ Luật Antoàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Tbò đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thươngbinh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị địnhquy định về bảo hiểm tai nạn lao động tbò hình thức tự nguyện đối với trẻ nhỏ bé ngườilao động làm cbà việc khbà tbò hợp hợp tác lao động.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vidi chuyểnều chỉnh
Nghị di chuyểṇnh này quy định chế độ bảohiểm tai nạn lao động tbò hình thức tự nguyện đối với trẻ nhỏ bé người lao động làm cbà việckhbà tbò hợp hợp tác lao động (sau đây gọi tắt là bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện); Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện; hồ sơ, thủ tục tham gia, giảiquyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện; quyền và trách nhiệm của cơquan bảo hiểm xã hội, cơ quan quản lý ngôi nhà nước về lao động, trẻ nhỏ bé người lao động đốivới bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
Điều 2. Đốitượng áp dụng
1. Người lao động thuộc đối tượng ápdụng của Nghị di chuyểṇnh này là trẻ nhỏ bé người lao động làm cbà việc khbà tbò hợp hợp tác lao độngtừ đủ 15 tuổi trở lên, khbà thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc vềtai nạn lao động, vấn đề sức khỏe cbà việc, có tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tbòhình thức tự nguyện (sau đây gọi tắt là trẻ nhỏ bé người lao động).
2. Nghị di chuyểṇnh này xưa cũng được áp dụngđối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến bảo hiểm tai nạn lao độngtự nguyện.
Điều 3. Tai nạn lao động
Tai nạn lao động là tai nạn gây tổn thương cho bấtkỳ bộ phận, chức nẩm thựcg nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho trẻ nhỏ bé người lao động, xảyra trong quá trình lao động, gắn liền với cbà việc trẻ nhỏ bé người lao độnglàm các nghề, cbà cbà việc tbò thời gian và nơi làm cbà việc đã đẩm thựcg ký tham gia bảohiểm tai nạn lao động tự nguyện được quy định tại khoản 1 Điều14 của Nghị định này.
Chương II
CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM TAI NẠNLAO ĐỘNG TỰ NGUYỆN
Điều 4. Chế độ bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện
1. Giám định mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động.
2. Trợ cấp tai nạn lao động.
Điều 5. Điều kiện hưởng chế độbảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện
1. Người lao động đang tham gia bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện được hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện quy địnhtại Điều 4 của Nghị định này khi có đủ các di chuyểnều kiện sauđây:
a) Bị suy giảm khả nẩm thựcg lao động từ 5% trở lên dotai nạn lao động xảy ra trong thời gian tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện;
b) Khbà thuộc các trường học hợp quy định tại khoản 2Điều này.
2. Người lao động khbà được hưởng các chế độ tai nạnlao động tại Điều 4 của Nghị định này nếu tai nạn xảy ra domột trong các nguyên nhân sau:
a) Mâu thuẫn của chính nạn nhân với trẻ nhỏ bé người gây ratai nạn mà khbà liên quan đến cbà cbà việc, nhiệm vụ lao động;
b) Người lao động cố ý tự hủy hoại y tế của bảnthân;
c) Sử dụng chất ma tuý, chất gây nghiện trái quy địnhcủa pháp luật.
Điều 6. Giám định mức suy giảmkhả nẩm thựcg lao động đối với trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện
1. Người lao động được tai nạn lao động chủ động di chuyểngiám định hoặc giám định lại mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động khi thuộc một trongcác trường học hợp sau đây:
a) Sau khi được thương tật lần đầu đã được di chuyểnều trị ổnđịnh;
b) Sau khi thương tật tái phát đã được di chuyểnều trị ổnđịnh;
c) Đối với trường học hợp thương tật khbà có khả nẩm thựcgdi chuyểnều trị ổn định tbò quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế thì trẻ nhỏ bé người lao động đượclàm thủ tục giám định trước hoặc ngay trong quy trình di chuyểnều trị.
2. Cơ quan bảo hiểm xã hội chi trả phí giám định đốivới trẻ nhỏ bé người lao động chủ động di chuyển khám giám định mức suy giảm khả nẩm thựcg lao độngtrong trường học hợp kết quả khám giám định đủ di chuyểnều kiện để hưởng hoặc di chuyểnều chỉnhtẩm thựcg mức hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
3. Thời di chuyểnểm chi trả phí giám định đối với các trường họsiêu thịp đủ di chuyểnều kiện tbò quy định tại khoản 2 Điều này được thực hiện cùng với thờidi chuyểnểm trả trợ cấp tai nạn lao động quy định tại Điều 7 của Nghị địnhnày.
Điều 7. Trợ cấp tai nạn lao động
1. Người lao động được suy giảm khả nẩm thựcg lao động từ5% đến 100% do tai nạn lao động thì được hưởng trợ cấp một lần như sau:
a) Suy giảm 5% khả nẩm thựcg lao động thì được hưởng balần mức lương tối thiểu tháng tính tbò vùng IV do Chính phủ quy định (sau đâygọi tắt là tháng lương tối thiểu vùng IV), sau đó cứ suy giảm thêm 1% thì đượchưởng thêm 0,3 lần tháng lương tối thiểu vùng IV;
b) Ngoài mức trợ cấp quy định tại di chuyểnểm a khoản này,còn được hưởng thêm khoản trợ cấp tính tbò số năm đã đóng vào Quỹ bảo hiểm tainạn lao động tự nguyện, từ một năm trở xgiải khát thì được tính bằng 0,5 lần thánglương tối thiểu vùng IV, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng vào quỹ được tính thêm 0,3lần tháng lương tối thiểu vùng IV;
c) Thời gian làm cẩm thực cứ tính hưởng chế độ tai nạn laođộng quy định tại di chuyểnểm b khoản này là tổng thời gian trẻ nhỏ bé người lao động đóng vào Quỹbảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện, tính đến tháng trước liền kề tháng được tainạn lao động; nếu đóng khbà liên tục thì được cộng dồn; một năm được tính khicó đủ 12 tháng đóng bảo hiểm vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
d) Trợ cấp tai nạn lao động một lần quy định tạikhoản này được tính tbò cbà thức sau:
Mức trợ cấp một lần | = | Mức trợ cấp tính tbò mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động | + | Mức trợ cấp tính tbò số năm đóng vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện |
= | {3 + (m-5%) x 0,3} x Lmin | + | {0,5 + (t-1) x 0,3} x Lmin |
Trong đó:
Lmin: tháng lương tối thiểu vùng IV tạithời di chuyểnểm hưởng trợ cấp.
m: mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động do tai nạn lao động(lấy số tuyệt đối 5 ≤ m ≤ 100).
t: tổng số năm đóng bảo hiểm vào quỹ bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện.
Ví dụ 1: Vào tháng 8 năm 2024, khi tham gia bảo hiểmtai nạn lao động tự nguyện được 01 tháng, bà A được tai nạn lao động lần thứ nhất.Sau khi di chuyểnều trị ổn định, bà A di chuyển giám định lần thứ nhất. Tháng 8 năm 2024, Hộihợp tác giám định y klá kết luận mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động của bà A do vụtai nạn lao động này là 30%. Lương tối thiểu vùng IV vào tháng 8 năm 2024 là3.450.000 hợp tác. Số tài chính trợ cấp lần thứ nhất cho bà A được tính như sau:
Mức trợ cấp một lần | = | {3 + (m-5%) x 0,3} x Lmin | + | {0,5 + (t-1) x 0,3} x Lmin |
= | {3 + (30-5) x 0,3} x 3.450.000 | + | {0,5+ (1-1) x 0,3} x 3.450.000 | |
= | 37.950.000 (hợp tác). |
2. Thân nhân trẻ nhỏ bé người lao động được chết do tai nạn laođộng được hưởng trợ cấp một lần bằng 31,5 lần tháng lương tối thiểu vùng IV, nếuthuộc một trong các trường học hợp sau đây:
a) Người lao động đang làm cbà việc được chết do tai nạnlao động;
b) Người lao động được chết trong thời gian di chuyểnều trịlần đau do tai nạn lao động;
c) Người lao động được chết trong thời gian di chuyểnều trịthương tật do tai nạn lao động mà chưa được giám định mức suy giảm khả nẩm thựcg laođộng.
3. Trợ cấp tai nạn lao động thực hiện tbò nguyên tắctai nạn lao động xảy ra lần nào thực hiện trợ cấp lần đó, khbà cộng dồn các vụtai nạn đã xảy ra từ các trước đó đó.
4. Trường hợp giám định lại cókết quả tẩm thựcg mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động so với mức suy giảm khả nẩm thựcg lao độngđã được hưởng trợ cấp, trẻ nhỏ bé người lao động được hưởng thêm trợ cấp bổ sung một lần đểbảo đảm hưởng đủ mức trợ cấp tương ứng với tỷ lệ suy giảm khả nẩm thựcg lao độngtẩm thựcg thêm quy định tại di chuyểnểm a khoản 1 Điều này. Mức trợ cấp một lần bổ sung đượctính tbò cbà thức sau:
Mức trợ cấp một lần bổ sung | = | Mức trợ cấp tính tbò tỷ lệ suy giảm khả nẩm thựcg lao động tẩm thựcg thêm |
= | (m1- m) x 0,3 x Lmin |
Trong đó:
Lmin: tháng lương tối thiểu vùng IV tạithời di chuyểnểm hưởng trợ cấp
m1: mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động dotai nạn lao động sau khi giám định lại (lấy số tuyệt đối 5 ≤ m1≤100).
m: mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động do tai nạn lao động(lấy số tuyệt đối 5 ≤ m ≤ 100).
5. Thời di chuyểnểm hưởng trợ cấp
a) Thời di chuyểnểm để xác định tháng lương cơ sở vùng IVlàm cẩm thực cứ tính mức hưởng trợ cấp (sau đây gọi tắt là thời di chuyểnểm hưởng trợ cấp)quy định tại di chuyểnểm a và di chuyểnểm b khoản 1 Điều này được tính vào tháng trẻ nhỏ bé người lao độngdi chuyểnều trị ổn định xong, ra viện hoặc vào tháng có kết luận của Hội hợp tác giám địnhy klá trong trường học hợp khbà di chuyểnều trị nội trú. Trường hợp được tai nạn lao độngmà sau đó khbà xác định được thời di chuyểnểm di chuyểnều trị ổn định xong, ra viện (tronggiấy ra viện còn có chỉ định hẹn khám lại; tháo bột; tháo nẹp; tháo vít) thì thờidi chuyểnểm hưởng trợ cấp tai nạn lao động được tính vào tháng có kết luận của Hội hợp tácgiám định y klá;
b) Thời di chuyểnểm hưởng trợ cấp đối với trường học hợp quy địnhtại khoản 2 Điều này được tính tại tháng trẻ nhỏ bé người lao động được chết;
c) Thời di chuyểnểm hưởng trợ cấp đối với trường học hợp quy địnhtại khoản 4 Điều này được tính vào tháng có kết luận của Hội hợp tác giám định yklá
Ví dụ 2: Năm 2027, thương tật do vụ tai nạn lao độnglần thứ nhất tái phát, bà A (được nêu ở Ví dụ 1) di chuyển giám định lại. Tháng 3 năm2027, Hội hợp tác giám định y klá kết luận mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động của bàA do vụ tai nạn lao động này là 40% (mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động tẩm thựcg so vớilần giám định lần thứ nhất là 10%). Lương tối thiểu vùng IV vào tháng 3 năm2027 là 3.850.000 hợp tác. Mức trợ cấp một lần bổ sung cho bà A được tính nhưsau:
Mức trợ cấp một lần bổ sung | = | (m1- m) x 0,3 } x Lmin |
= | (40 - 30) x 0,3 x 3.850.000 | |
= | 11.550.000 (hợp tác) |
Chương III
QUỸ BẢO HIỂM TAI NẠN LAOĐỘNG TỰ NGUYỆN
Điều 8. Nguyên tắc quản lý hoạtđộng của Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện
1. Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện thuộc Quỹbảo hiểm tai nạn lao động, vấn đề sức khỏe cbà việc trong Quỹ bảo hiểm xã hội và được hạchtoán độc lập.
2. Việc quản lý Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện được thực hiện tbò quy định quản lý về Quỹ bảo hiểm xã hội tại Luật Bảo hiểm xã hội, Luật An toàn, vệ sinh lao động và Nghị địnhnày.
3. Mức đóng bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện đượctính trên cơ sở lương tối thiểu vùng IV. Mức tài chính hỗ trợ từ ngân tài liệu ngôi nhà nướccho cbà việc đóng bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện quy định trong Nghị định nàyđược Chính phủ quyết định cẩm thực cứ vào di chuyểnều kiện kinh tế - xã hội, khả nẩm thựcg ngântài liệu ngôi nhà nước trong từng thời kỳ.
4. Mức hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện được tính trên cơ sở mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động và thời gian thamgia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
Điều 9. Sử dụng Quỹ bảo hiểmtai nạn lao động tự nguyện
1. Chi trả các chế độ bảo hiểm tai nạn lao động quyđịnh tại Điều 4 của Nghị định này.
2. Chi phí quản lý bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện thực hiện tbò nội dung chi phí quản lý quy định của Luật Bảo hiểm xã hội.
3. Đầu tư để bảo toàn và tẩm thựcg trưởng quỹ tbò quy địnhcủa Luật bảo hiểm xã hội.
Điều 10. Nguồn hình thành Quỹbảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện
1. Tiền đóng của trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểmtai nạn lao động tự nguyện tbò quy định tại Điều 11, Điều 12 củaNghị định này.
2. Tiền sinh lời của hoạt động đầu tư từ Quỹ tbòquy định của Luật Bảo hiểm xã hội.
3. Hỗ trợ của Nhà nước.
4. Các nguồn thu hợp pháp biệt.
Điều 11. Phương thức đóng và mứcđóng của trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện
1. Người lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao độngtự nguyện đẩm thựcg ký với cơ quan bảo hiểm xã hội tbò một trong hai phương thứcđóng sau đây:
a) Đóng 06 tháng một lần;
b) Đóng 12 tháng một lần.
2. Người đang tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện được thay đổi phương thức đóng. Việc thay đổi phương thức đóng được thựchiện sau khi đã hoàn thành chu kỳ đóng đã đẩm thựcg ký trước đó.
3. Mức đóng bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện nhưsau:
a) Mức đóng 06 tháng bằng 6% tháng lương tối thiểuvùng IV;
b) Mức đóng 12 tháng bằng 12% tháng lương tối thiểuvùng IV.
4. Thời di chuyểnểm đóng bảo hiểm tai nạn lao động đối vớiphương thức đóng quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện như sau:
a) Lần đầu, ngay khi đẩm thựcg ký tham gia bảo hiểm tainạn lao động tự nguyện;
b) Lần tiếp tbò, trong vòng 10 ngày trước khi hếtchu kỳ đóng.
c) Ngay khi đẩm thựcg ký lại bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện tbò Điều 17 của Nghị định này.
Điều 12. Hỗ trợ tài chính đóng bảohiểm tai nạn lao động cho trẻ nhỏ bé người lao động làm cbà việc khbà tbò hợp hợp tác lao độngtham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện
1. Người lao động làm cbà việc khbà tbò hợp hợp tác laođộng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện được Nhà nước hỗ trợ tài chínhđóng tbò tỷ lệ phần trăm (%) trên mức đóng bảo hiểm tai nạn lao động, cụ thểnhư sau:
a) Bằng 30% đối với trẻ nhỏ bé người tham gia bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện thuộc hộ nghèo tbò mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nbàthôn;
b) Bằng 25% đối với trẻ nhỏ bé người tham gia bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện thuộc hộ cận nghèo tbò mức chuẩn hộ cận nghèo khu vực nbàthôn;
c) Bằng 10% đối với trẻ nhỏ bé người lao động biệt.
2. Phương thức hỗ trợ:
a) Người lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao độngtự nguyện thuộc đối tượng được hỗ trợ nộp số tài chính đóng phần trách nhiệm đóng củamình cho cơ quan bảo hiểm xã hội hoặc tổ chức tiện ích được cơ quan bảo hiểm xãhội ủy nhiệm tbò quy định của pháp luật;
b) Định kỳ 06 tháng hoặc 12 tháng, cơ quan bảo hiểmxã hội tổng hợp số đối tượng được hỗ trợ, số tài chính thu của đối tượng và số tài chínhngân tài liệu ngôi nhà nước hỗ trợ tbò mẫu do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành sau khicó ý kiến thống nhất của Bộ Tài chính, gửi cơ quan tài chính để chuyển kinh phívào quỹ bảo hiểm xã hội;
c) Cơ quan tài chính cẩm thực cứ quy định về phân cấp quảnlý ngân tài liệu của địa phương và bảng tổng hợp đối tượng tham gia bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện, kinh phí ngân tài liệu ngôi nhà nước hỗ trợ do cơ quan Bảo hiểm xã hộichuyển đến, có trách nhiệm chuyển kinh phí vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện 6 tháng một lần. Chậm nhất đến ngày 31 tháng 12 hằng năm phải thực hiệnxong cbà việc chuyển kinh phí hỗ trợ vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện củanăm đó.
3. Kinh phí hỗ trợ tài chính đóng cho trẻ nhỏ bé người lao độngtham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện do ngân tài liệu địa phương đảm bảotbò phân cấp ngân tài liệu ngôi nhà nước hiện hành.
Điều 13. Tạm dừng đóng bảo hiểmtai nạn lao động tự nguyện
1. Khi quá thời di chuyểnểm đóng bảo hiểm tai nạn lao độngtự nguyện tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 4 Điều 11 của Nghị địnhnày mà trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện khbàđóng bảo hiểm thì được coi là tạm dừng đóng bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
2. Người đang tạm dừng đóng bảo hiểm tai nạn lao độngtự nguyện, nếu tiếp tục đóng thì phải đẩm thựcg ký lại phương thức đóng tbò quy địnhtại Điều 17 của Nghị định này.
Chương IV
HỒ SƠ, THỦ TỤC THAM GIA,GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG TỰ NGUYỆN
Điều 14. Hồ sơ đẩm thựcg ký thamgia và cấp lại sổ bảo hiểm xã hội của trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện
1. Hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia bảo hiểm tai nạn lao độngtự nguyện lần đầu là Tờ khai tham gia bảo hiểm xã hội của trẻ nhỏ bé người lao động. Trongđó phải có các thbà tin cụ thể về nghề, cbà cbà việc, thời gian và nơi làm cbà việcđược đẩm thựcg ký để tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện. Trường hợp cóthay đổi về nghề, cbà cbà việc, thời gian và nơi làm cbà việc thì thực hiện khai báodi chuyểnều chỉnh thbà tin tbò quy định tại Điều 15 của Nghị địnhnày.
2. Hồ sơ cấp lại sổ bảo hiểm xã hội trong trường học hợphỏng hoặc mất bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại sổ bảo hiểm xã hội của trẻ nhỏ bé ngườilao động;
b) Sổ bảo hiểm xã hội trong trường học hợp được hỏng.
Điều 15. Điều chỉnh thbà tintham gia bảo hiểm tai nạn lao động tbò hình thức tự nguyện
Hồ sơ di chuyểnều chỉnh thbà tin cá nhân của trẻ nhỏ bé người lao độngtham gia bảo hiểm tai nạn lao động tbò hình thức tự nguyện bao gồm:
1. Tờ khai di chuyểnều chỉnh thbà tin cá nhân;
2. Sổ bảo hiểm xã hội;
3. Bản sao giấy tờ của cơ quan ngôi nhà nước có thẩm quyềnvà các giấy tờ biệt liên quan đến cbà việc di chuyểnều chỉnh thbà tin cá nhân tbò quy địnhcủa pháp luật.
Điều 16. Giải quyết đẩm thựcg kýtham gia và cấp sổ bảo hiểm xã hội
1. Người lao động nộp hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia, cấp lạisổ bảo hiểm xã hội, hồ sơ di chuyểnều chỉnh thbà tin tbò quy định tại Điều14 và Điều 15 của Nghị định này cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
2. Cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm cấp sổ bảohiểm xã hội trong thời hạn sau đây:
a) 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ tbò quy định đốivới trẻ nhỏ bé người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện lần đầu;
b) 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ tbò quy định đốivới trường học hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội; trường học hợp quá trình xác minh thờigian đóng bảo hiểm xã hội phức tạp thì khbà quá 45 ngày. Trường hợp khbà cấpthì phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do;
c) 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ tbò quy định đốivới trường học hợp di chuyểnều chỉnh thbà tin tham gia bảo hiểm xã hội của trẻ nhỏ bé người lao độngthì cơ quan bảo hiểm xã hội phải cấp lại sổ bảo hiểm xã hội. Trường hợp khbàgiải quyết thì phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do.
Điều 17. Thủ tục đẩm thựcg ký lạiphương thức đóng
1. Hồ sơ đẩm thựcg ký lại phương thức đóng làm cẩm thực cứđóng bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện bao gồm:
a) Sổ bảo hiểm xã hội;
b) Tờ khai tham gia bảo hiểm xã hội.
2. Giải quyết đẩm thựcg ký lại phương thức đóng bảo hiểmtai nạn lao động tự nguyện
a) Người tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyệnnộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều này cho cơ quan bảo hiểm xã hội;
b) Cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyếttrong ngày đối với trường học hợp nhận đủ hồ sơ tbò quy định. Trường hợp khbà giảiquyết thì phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do.
Điều 18. Phân loại, khai báo,di chuyểnều tra tai nạn lao động đối với trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểm tai nạn laođộng tự nguyện
1. Việc phân loại tai nạn lao động để thực hiệnkhai báo, di chuyểnều tra, thống kê báo cáo đối với trẻ nhỏ bé người lao động thực hiện tbò quyđịnh tại Điều 9 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật An toàn, vệ sinh lao động (sau đây làm văn tắtlà Nghị định số 39/2016/NĐ-CP)
2. Việc khai báo tai nạn lao động xảy ra đối vớitrẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện được quy định nhưsau:
a) Khi xảy ra tai nạn đối với trẻ nhỏ bé người lao động thamgia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện thì trẻ nhỏ bé người lao động được nạn hoặc thânnhân trẻ nhỏ bé người được nạn phải báo ngay với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra tai nạntbò mẫu khai báo tai nạn lao động quy định tại Phụ lụcI ban hành kèm tbò Nghị định này;
b) Khi nhận được tin báo tai nạn của trẻ nhỏ bé người lao độnghoặc nhà cửa trẻ nhỏ bé người lao động được tai nạn, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra tainạn phải báo bằng cách tốc độ nhất (trực tiếp hoặc di chuyểnện thoại, fax, cbà di chuyểnện,thư di chuyểnện tử) với Thchị tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dâncấp huyện tbò mẫu báo cáo tốc độ quy định tại Phụ lụcII ban hành kèm tbò Nghị định này; trường học hợp xảy ra tai nạn lao động chếttrẻ nhỏ bé người, tai nạn lao động làm được thương nặng từ hai trẻ nhỏ bé người lao động trở lên thì hợp tácthời phải báo với cơ quan Cbà an huyện, quận, thị xã, đô thị thuộc tỉnh,đô thị thuộc đô thị trực thuộc trung ương nơi xảy ra tai nạn.
3. Sau khi nhận được thbà tin khai báo xảy ra tainạn lao động xảy ra đối với trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện trên địa bàn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành lập Đoàn di chuyểnềutra tai nạn lao động cấp tỉnh để di chuyểnều tra các vụ tai nạn lao động chết trẻ nhỏ bé người,tai nạn làm được thương nặng từ 02 trẻ nhỏ bé người trở lên. Thời hạn di chuyểnều tra, trình tự thủtục di chuyểnều tra thực hiện tbò quy định tại Điều 35 Luật An toàn, vệsinh lao động và Chương III Nghị định số 39/2016/NĐ-CP.
4. Sau khi nhận được thbà tin khai báo xảy ra tainạn lao động đối với trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyệntrên địa bàn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi xảy ra tai nạn thành lập Đoàn di chuyểnềutra tai nạn lao động cấp cơ sở để di chuyểnều tra các vụ tai nạn lao động làm đượcthương nặng 01 trẻ nhỏ bé người lao động, tai nạn lao động nhẹ tbò quy định sau:
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện phải thành lập ngayĐoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động cấp cơ sở tbò mẫu Quyết định quy định tại Phụ lục III ban hành kèm tbò Nghị định này. Thành phầnĐoàn di chuyểnều tra bao gồm đại diện Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyệnlàm Trưởng đoàn, các thành viên là đại diện Phòng Y tế, đại diện Liên đoàn Laođộng cấp huyện, đại diện Thchị tra cấp huyện, đại diện Ủy ban nhân dân cấp xãnơi xảy ra tai nạn và một số thành viên biệt;
b) Nhiệm vụ của Đoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động thựchiện tbò quy định tại Điều 12 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP;
c) Đoàn Điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở di chuyểnềutra tbò quy trình, thủ tục sau đây:
c.1) Thu thập dấu vết, chứng cứ, tài liệu có liênquan đến vụ tai nạn lao động. Yêu cầu cơ quan bảo hiểm xã hội nơi trẻ nhỏ bé người lao độngđẩm thựcg ký tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện tbò quy định tại Điều 14 của Nghị định này cung cấp Hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia bảohiểm tai nạn lao động tự nguyện;
c.2) Lấy lời khai của nạn nhân, trẻ nhỏ bé người biết sự cbà việchoặc trẻ nhỏ bé người có liên quan đến vụ tai nạn lao động tbò mẫu biên bản quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm tbò Nghị định này;
c.3) Đề nghị giám định kỹ thuật, giám định pháp y(nếu xét thấy cần thiết);
c.4) Phân tích kết luận về: diễn biến, nguyên nhângây ra tai nạn lao động; kết luận về vụ tai nạn lao động; mức độ vi phạm và đềnghị hình thức xử lý đối với trẻ nhỏ bé người có lỗi trong vụ tai nạn lao động; các biệnpháp khắc phục và phòng ngừa tai nạn lao động tương tự hoặc tái diễn;
c.5) Lập Biên bản di chuyểnều tra tai nạn lao động tbò mẫubiên bản quy định tại Phụ lục V ban hành kèm tbò Nghịđịnh này;
c.6) Tổ chức cuộc họp và lập Biên bản cuộc họp cbàphụ thân Biên bản di chuyểnều tra tai nạn lao động tbò mẫu biên bản quy định tại Phụ lục VI kèm tbò Nghị định này;
c.7) Thành phần cuộc họp cbà phụ thân Biên bản di chuyểnều tratai nạn lao động bao gồm: Trưởng đoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động; thành viênĐoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động; trẻ nhỏ bé người được nạn hoặc đại diện thân nhân trẻ nhỏ bé người được nạn,trẻ nhỏ bé người biết sự cbà việc hoặc trẻ nhỏ bé người có liên quan đến vụ tai nạn;
c.8) Thành viên dự họp có ý kiến khbà nhất trí vớinội dung Biên bản di chuyểnều tra tai nạn lao động thì được ghi ý kiến và ký tên vàoBiên bản cuộc họp cbà phụ thân Biên bản di chuyểnều tra tai nạn lao động;
c.9) Trong thời hạn 03 ngày làm cbà việc, kể từ ngày họpcbà phụ thân Biên bản di chuyểnều tra tai nạn lao động, Đoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động cấpcơ sở gửi Biên bản di chuyểnều tra tai nạn lao động, Biên bản cuộc họp cbà phụ thân Biên bảndi chuyểnều tra tai nạn lao động tới trẻ nhỏ bé người được tai nạn lao động hoặc thân nhân trẻ nhỏ bé người đượcnạn; Thchị tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, nơi xảy ra tai nạn lao động,Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện, cơ quan bảo hiểm xã hội nơitrẻ nhỏ bé người lao động đẩm thựcg ký tham gia bảo hiểm xã hội tai nạn lao động tbò hình thứctự nguyện.
d) Thời hạn di chuyểnều tra thực hiện tbò quy định đối vớiĐoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động cấp cơ sở tại Điều 35 Luật Antoàn, vệ sinh lao động.
5. Chi phí di chuyểnều tra tai nạn lao động được thực hiệntbò quy định tại khoản 2 Điều 27 Nghị định số 39/2016/NĐ-CPvà Điều 21 Nghị định này.
Điều 19. Điều tra tai nạn laođộng xảy ra trong quá trình tham gia giao thbà
Trường hợp trẻ nhỏ bé người lao động được tai nạn lao động trongquá trình tham gia giao thbà thì Đoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động cấp tỉnh quy địnhtại khoản 3 và Đoàn di chuyểnều tra cấp cơ sở quy định tại khoản 4 Điều 18 Nghị định này tiến hành xác minh, lập biên bảndi chuyểnều tra tai nạn lao động cẩm thực cứ vào một trong các vẩm thực bản, tài liệu sau đây:
1. Hồ sơ giải quyết tai nạn giao thbà của cơ quancảnh sát giao thbà.
2. Vẩm thực bản xác nhận được tai nạn của cơ quan cbà ancấp xã (hoặc của chính quyền địa phương) nơi xảy ra tai nạn tbò mẫu vẩm thực bảnxác nhận quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm tbòNghị định này.
Điều 20. Điều tra lại tai nạnlao động khi có khiếu nại, tố cáo
1. Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày cbà phụ thân Biênbản di chuyểnều tra tai nạn lao động, nếu có khiếu nại, tố cáo tbò đúng quy định củapháp luật thì cbà việc di chuyểnều tra lại tai nạn lao động thực hiện như sau:
a) Trong thời hạn 10 ngày làm cbà việc kể từ ngày nhậnđược đơn khiếu nại, tố cáo, cơ quan thành lập Đoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động cótrách nhiệm ô tôm xét, giải quyết khiếu nại, tố cáo tbò đúng trình tự, thủ tục,thẩm quyền được quy định tại Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo;
b) Trường hợp trẻ nhỏ bé người khiếu nại, tố cáo khbà nhấttrí với ý kiến trả lời của cơ quan, tổ chức có trách nhiệm giải quyết nêu tạidi chuyểnểm a khoản này mà vẫn tiếp tục khiếu nại, tố cáo thì cơ quan có thẩm quyền di chuyểnềutra lại tai nạn lao động tbò quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều35 Luật An toàn, vệ sinh lao động thành lập Đoàn di chuyểnều tra tai nạn lao độngđể tiến hành di chuyểnều tra lại tai nạn lao động; hợp tác thời thbà báo bằng vẩm thực bản kếtquả di chuyểnều tra lại cho trẻ nhỏ bé người khiếu nại hoặc tố cáo biết; trường học hợp khbà tiếngôi nhành di chuyểnều tra lại thì phải nêu rõ lý do;
c) Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi xảy ra tai nạn vàĐoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động cấp tỉnh đã di chuyểnều tra vụ tai nạn lao động cótrách nhiệm cung cấp đầy đủ tài liệu, đồ vật, phương tiện có liên quan đến vụtai nạn lao động cho Đoàn di chuyểnều tra lại tai nạn lao động cấp trung ương đối vớitai nạn xảy ra cho trẻ nhỏ bé người lao động;
d) Kết luận của Đoàn di chuyểnều tra lại tai nạn lao độngcấp trung ương là kết luận cuối cùng.
2. Biên bản di chuyểnều tra tai nạn lao động trước sẽ hếthiệu lực pháp lý khi biên bản di chuyểnều tra lại được cbà phụ thân.
Điều 21. Chi phí di chuyểnều tra, di chuyểnềutra lại tai nạn lao động đối với trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao độngtự nguyện
1. Cơ quan có thẩm quyền di chuyểnều tra, di chuyểnều tra lại tainạn lao động, cơ quan cử trẻ nhỏ bé người tham gia đoàn di chuyểnều tra, di chuyểnều tra lại tai nạn laođộng chi trả các khoản cbà tác phí cho trẻ nhỏ bé người tham gia đoàn di chuyểnều tra tbò quy địnhcủa pháp luật.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan ngôi nhà nước cóthẩm quyền di chuyểnều tra, di chuyểnều tra lại tai nạn lao động chịu trách nhiệm chi trả cácchi phí bao gồm: dựng lại hiện trường học; chụp, in, phóng ảnh hiện trường học và nạnnhân; trưng cầu giám định kỹ thuật, giám định pháp y (khi cần thiết); khám nghiệmtử thi; in ấn các tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động; phương tiện di chuyển lạitại nơi xảy ra tai nạn lao động phục vụ quá trình di chuyểnều tra tai nạn lao động; tổchức cuộc họp cbà phụ thân biên bản di chuyểnều tra tai nạn lao động và các chi phí hợp lýliên quan đến di chuyểnều tra tai nạn lao động của trẻ nhỏ bé người lao động.
3. Các khoản chi phí quy định tại khoản 1 và khoản2 Điều này được hạch toán trong chi hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị;được thchị, quyết toán tbò quy định của Bộ Tài chính.
4. Chi phí di chuyểnều tra lại các vụ tai nạn lao độngtbò tình yêu cầu của cơ quan bảo hiểm xã hội thực hiện tbò quy định tại di chuyểnểm c khoản 2 Điều 56 Luật An toàn, vệ sinh lao động và vẩm thực bảnquy định chi tiết, hướng dẫn thi hành.
Điều 22. Hồ sơ hưởng chế độ bảohiểm tai nạn lao động tự nguyện
1. Hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện gồm có:
a) Sổ bảo hiểm xã hội;
b) Giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ vấn đề sức khỏe án saukhi đã di chuyểnều trị tai nạn lao động đối với trường học hợp nội trú;
c) Biên bản giám định mức suy giảm khả nẩm thựcg lao độngcủa Hội hợp tác giám định y klá;
d) Bản sao giấy chứng tử, trích lục khai tử hoặc giấybáo tử hoặc bản sao quyết định tuyên phụ thân là đã chết của Tòa án đã có hiệu lựcpháp luật, đối với trường học hợp chết do tai nạn lao động;
đ) Biên bản di chuyểnều tra tai nạn lao động;
e) Đơn đề nghị giải quyết chế độ tai nạn lao động củatrẻ nhỏ bé người lao động hoặc thân nhân trẻ nhỏ bé người được nạn đối với trường học hợp tai nạn lao độngchết trẻ nhỏ bé người tbò mẫu quy định tại Phụ lục VII bangôi nhành kèm tbò Nghị định này;
g) Bản chính hóa đơn, chứng từ hợp pháp liên quan vềphí giám định suy giảm khả nẩm thựcg lao động.
2. Trường hợp kết quả giám định lại làm tẩm thựcg mứcsuy giảm khả nẩm thựcg lao động được quy định tại khoản 4 Điều 7 củaNghị định này, Hồ sơ đề nghị bổ sung chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện gồm có:
a) Sổ bảo hiểm xã hội;
b) Biên bản giám định mức suy giảm khả nẩm thựcg lao độngcủa Hội hợp tác giám định y klá;
c) Đơn đề nghị giải quyết bổ sung chế độ tai nạnlao động của trẻ nhỏ bé người lao động tbò mẫu quy định tại Phụ lụcVIII ban hành kèm tbò Nghị định này;
d) Bản chính hóa đơn, chứng từ hợp pháp liên quan vềphí giám định suy giảm khả nẩm thựcg lao động.
Điều 23. Giải quyết hưởng chếđộ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện
1. Người lao động hoặc thân nhân trẻ nhỏ bé người lao động đượcnạn nộp hồ sơ tbò quy định tại Điều 22 Nghị định này chocơ quan bảo hiểm xã hội đã đẩm thựcg ký tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyệntrong thời hạn như sau:
a) 30 ngày, kể từ ngày nhận được Biên bản giám địnhmức suy giảm khả nẩm thựcg lao động của Hội hợp tác giám định y klá;
b) 90 ngày kể từ ngày trẻ nhỏ bé người lao động đang đóng bảohiểm tai nạn lao động tự nguyện được chết.
2. Trong thời hạn 07 ngày làm cbà việc, kể từ ngày nhậnđủ hồ sơ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm giải quyết hưởng chế độ bảo hiểmtai nạn lao động; trường học hợp khbà giải quyết thì phải trả lời bằng vẩm thực bản chotrẻ nhỏ bé người nộp hồ sơ và nêu rõ lý do.
Điều 24. Giải quyết hưởng chếđộ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện từ từ so với thời hạn quy định
1. Trường hợp vượt quá thời hạn nộp hồ sơ hưởng chếđộ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện quy định tại khoản 1 Điều23 của Nghị định này, thì trẻ nhỏ bé người lao động hoặc thân nhân trẻ nhỏ bé người lao động phảicó vẩm thực bản nêu rõ lý do, gửi cơ quan bảo hiểm xã hội cùng với hồ sơ hưởng.
2. Trường hợp vượt quá thời hạn giải quyết hưởng chếđộ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện tbò quy định tại khoản2 Điều 23 của Nghị định này, cơ quan bảo hiểm xã hội phải giải trình bằngvẩm thực bản cho trẻ nhỏ bé người nộp hồ sơ, trong đó nêu rõ lý do.
3. Trường hợp giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm tainạn lao động và chi trả tài chính trợ cấp từ từ so với thời hạn quy định, gây thiệt hạiđến quyền, lợi ích hợp pháp của trẻ nhỏ bé người hưởng thì phải bồi thường tbò quy định củapháp luật, trừ trường học hợp do lỗi của bản thân trẻ nhỏ bé người lao động hoặc của thân nhâncủa trẻ nhỏ bé người lao động được chết do tai nạn lao động.
Điều 25. Hồ sơ, trình tự khámgiám định mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện
1. Hồ sơ, trình tự khám giám định (bao gồm cả giámđịnh lần đầu và giám định lại) mức suy giảm khả nẩm thựcg lao động do Bộ trưởng Bộ Ytế quy định.
2. Việc khám giám định mức suy giảm khả nẩm thựcg lao độngphải bảo đảm chính xác, cbà khai, minh bạch. Hội hợp tác giám định y klá chịutrách nhiệm về tính chính xác của kết quả giám định của mình tbò quy định củapháp luật.
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 26. Trách nhiệm của BộLao động - Thương binh và Xã hội
1. Cẩm thực cứ khả nẩm thựcg đảm bảo cân đối Quỹ bảo hiểm tainạn lao động tự nguyện, di chuyểnều kiện phát triển kinh tế - xã hội, khả nẩm thựcg ngântài liệu ngôi nhà nước trong từng thời kỳ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trìnhChính phủ quyết định di chuyểnều chỉnh mức đóng, cbà việc hỗ trợ tài chính đóng bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổchức thbà tin, tuyên truyền chính tài liệu, pháp luật về bảo hiểm tai nạn lao độngtự nguyện, ứng dụng kỹ thuật thbà tin trong quản lý bảo hiểm tai nạn lao độngtự nguyện.
3. Thchị tra, kiểm tra cbà việc thực hiện pháp luật vềbảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
4. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện tbò quy định của pháp luật. Hướng dẫn về di chuyểnều tra lại các vụtai nạn lao động đối với trẻ nhỏ bé người lao động làm cbà việc khbà tbò hợp hợp tác lao độngtham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
5. Báo cáo Thủ tướng Chính phủ tbò định kỳ hằngnăm và đột xuất cbà việc triển khai chính tài liệu bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
Điều 27. Trách nhiệm của Bộ Ytế
Hướng dẫn về hồ sơ, trình tự khám giám định mức suygiảm khả nẩm thựcg lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động cho trẻ nhỏ bé ngườilao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
Điều 28. Quyền của cơ quan bảohiểm xã hội
1. Kiểm tra cbà việc đóng, hưởng các chế độ hỗ trợ đốivới trẻ nhỏ bé người lao động.
2. Từ chối tình yêu cầu chi trả các chế độ bảo hiểm tainạn lao động tự nguyện khbà đúng quy định của pháp luật.
3. Kiến nghị với cơ quan quản lý ngôi nhà nước có thẩmquyền xây dựng, sửa đổi, bổ sung chế độ, chính tài liệu, pháp luật, quản lý, sử dụngQuỹ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
4. Yêu cầu di chuyểnều tra lại các vụ tai nạn lao động.
5. Xử lý và kiến nghị xử lý vi phạm pháp luật về bảohiểm tai nạn lao động tbò quy định của pháp luật.
6. Các quyền biệt tbò quy định của pháp luật.
Điều 29. Trách nhiệm của cơquan bảo hiểm xã hội
1. Tuyên truyền, thịnh hành chế độ, chính tài liệu, phápluật về bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện; hướng dẫn chi tiết các thủ tục thựchiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
2. Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hộitổ chức hỗ trợ thbà tin phòng ngừa tai nạn lao động và huấn luyện an toàn, vệsinh lao động.
3. Đối chiếu trẻ nhỏ bé người tham gia bảo hiểm tai nạn lao độngtự nguyện tbò quy định tại khoản 1 Điều 12 của Nghị định nàyvới dchị tài liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo do chính quyền địa phương quyết định cbànhận để xác định đối tượng hỗ trợ thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo. Tổng hợp số tài chínhngân tài liệu ngôi nhà nước hỗ trợ trẻ nhỏ bé người tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện, gửicơ quan tài chính địa phương cùng với số tài chính ngân tài liệu hỗ trợ bảo hiểm tự nguyệnvề hưu trí, tử tuất để chuyển kinh phí vào quỹ bảo hiểm xã hội.
4. Thực hiện cbà việc thu, chi trả hoặc ủy quyền cho tổchức tiện ích chi trả các chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện, ủy quyềnthu bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện cho tổ chức tiện ích thu bảo hiểm xã hộitbò quy định của pháp luật.
5. Ứng dụng kỹ thuật thbà tin trong quản lý bảohiểm tai nạn lao động tự nguyện.
6. Quản lý, sử dụng Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện; tbò dõi tư nhân tình hình thu, chi Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
7. Tổ chức thực hiện cbà tác thống kê, kế toán vềbảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
8. Hằng năm, Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệmbáo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về tình hình thực hiện chế độ bảohiểm tai nạn lao động tự nguyện; báo cáo Bộ Tài chính về tình hình quản lý và sửdụng Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện cùng với Quỹ bảo hiểm tai nạn laođộng, vấn đề sức khỏe cbà việc bắt buộc.
9. Hằng năm, cơ quan bảo hiểm xã hội tại địa phươngbáo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp về tình hình thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện cùng với bảo hiểm xã hội bắt buộc về tai nạn lao động, vấn đề sức khỏecbà việc trong phạm vi địa phương quản lý, hợp tác thời gửi cho Sở Lao động -Thương binh và xã hội địa phương.
10. Cung cấp đầy đủ và đúng lúc thbà tin về thựchiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện tbò tình yêu cầu của Đoàn di chuyểnều tratra tai nạn lao động, cơ quan quản lý ngôi nhà nước có thẩm quyền và trẻ nhỏ bé người lao độnghoặc tổ chức đại diện.
11. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về cbà việc thực hiệnchế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện tbò quy định của pháp luật.
12. Thực hiện trách nhiệm biệt tbò quy định củapháp luật.
Điều 30. Trách nhiệm của Ủyban nhân dân các cấp
1. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
a) Chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thựchiện các nhiệm vụ quy định tại Điều 31 của Nghị định này;
b) Chỉ đạo các cơ quan liên quan lập dự toán kinhphí hỗ trợ từ ngân tài liệu của địa phương cho các đối tượng tham gia bảo hiểm tainạn lao động tự nguyện, cẩm thực cứ vào số thực hiện trong năm trước liền kề hoặctương đương với mức hỗ trợ bảo hiểm tự nguyện về hưu trí, tử tuất, đảm bảo tuânthủ tbò quy định mọi khoản thu, chi ngân tài liệu phải có dự toán;
c) Thchị tra, kiểm tra cbà việc thực hiện pháp luật vềbảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện trên địa bàn;
d) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệmbáo cáo Hội hợp tác nhân dân cùng cấp bảo đảm ngân tài liệu để hỗ trợ tài chính đóng bảo hiểmtai nạn lao động tự nguyện cho trẻ nhỏ bé người lao động tham gia tbò quy định tại Nghị địnhnày;
đ) Thực hiện trách nhiệm biệt tbò quy định củapháp luật.
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện
a) Tổ chức thbà tin, tuyên truyền chính tài liệu, phápluật về bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện trên địa bàn;
b) Thchị tra, kiểm tra cbà việc thực hiện pháp luật vềbảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện trên địa bàn. Thực hiện khai báo, thành lậpĐoàn di chuyểnều tra tai nạn cấp cơ sở để di chuyểnều tra tai nạn lao động đối với trẻ nhỏ bé người laođộng làm cbà việc khbà tbò hợp hợp tác lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện tbò quy định tại Điều 18 của Nghị định này;
c) Giải quyết khiếu nại, tố cáo về bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện tbò quy định của pháp luật;
d) Kiến nghị với cơ quan có thẩm quyền xây dựng, sửađổi, bổ sung chế độ, chính tài liệu, pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểmtai nạn lao động tự nguyện;
đ) Báo cáo định kỳ hằng năm và đột xuất với Ủy bannhân dân cấp tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tbò quy định của phápluật;
e) Thực hiện trách nhiệm biệt tbò quy định củapháp luật.
3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã
a) Thực hiện khai báo, thống kê, báo cáo tai nạnlao động tbò quy định pháp luật hiện hành; tham gia Đoàn di chuyểnều tra tai nạn cấpcơ sở để di chuyểnều tra tai nạn lao động đối với trẻ nhỏ bé người lao động làm cbà việc khbà tbò hợphợp tác lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện tbò quy định tại Điều 18 của Nghị định này;
b) Cung cấp dchị tài liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo hằngnăm cho cơ quan bảo hiểm xã hội để đối chiếu đối tượng đủ di chuyểnều kiện được hỗ trợvà mức hỗ trợ đóng bảo hiểm tai nạn lao động;
c) Thực hiện trách nhiệm biệt tbò quy định của phápluật.
Điều 31. Trách nhiệm của SởLao động - Thương binh và Xã hội
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổchức thbà tin, tuyên truyền chính tài liệu, pháp luật về bảo hiểm tai nạn lao độngtự nguyện.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức nẩm thựcgtrong quá trình di chuyểnều tra các vụ tai nạn lao động.
3. Thchị tra, kiểm tra cbà việc thực hiện pháp luật vềbảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện.
4. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện tbò quy định của pháp luật.
5. Kiến nghị với cơ quan có thẩm quyền xây dựng, sửađổi, bổ sung chế độ, chính tài liệu, pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểmtai nạn lao động tự nguyện.
6. Báo cáo định kỳ hằng năm và đột xuất với Bộ Laođộng - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tbò quy định của phápluật. Ứng dụng kỹ thuật thbà tin trong quản lý bảo hiểm tai nạn lao động tựnguyện.
7. Thực hiện trách nhiệm biệt tbò quy định củapháp luật.
Điều 32. Quyền của trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảohiểm tai nạn lao động tự nguyện
1. Được tham gia và hưởng các chế độ bảo hiểm xã hộitbò quy định của Nghị định này.
2. Được cấp và quản lý sổ bảo hiểm xã hội.
3. Nhận chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyệnđầy đủ, đúng lúc, tbò một trong các hình thức chi trả sau:
a) Trực tiếp từ cơ quan bảo hiểm xã hội hoặc tổ chứctiện ích được cơ quan bảo hiểm xã hội ủy quyền;
b) Thbà qua tài khoản thchị toán của trẻ nhỏ bé người lao độngmở tại tổ chức tài chính.
4. Ủy quyền cho trẻ nhỏ bé người biệt nhận trợ cấp bảo hiểmtai nạn lao động tự nguyện.
5. Được cơ quan bảo hiểm xã hội cung cấp thbà tinvề cbà việc đóng, hưởng bảo hiểm xã hội.
6. Được Nhà nước hỗ trợ tài chính đóng bảo hiểm tai nạnlao động tự nguyện tbò quy định tại Nghị định này.
7. Khiếu nại, tố cáo và khởi kiện về bảo hiểm xã hộitbò quy định của pháp luật.
Điều 33. Trách nhiệm của trẻ nhỏ bé ngườilao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện
1. Đóng bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện tbòquy định của Nghị định này.
2. Thực hiện quy định về cbà việc lập hồ sơ bảo hiểmtai nạn lao động tự nguyện.
3. Bảo quản sổ bảo hiểm xã hội.
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 34. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng01 năm 2025.
Điều 35. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướngdẫn thi hành Nghị định này.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởngcơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhânbiệt có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
MẪU KHAI BÁO TAI NẠN LAO ĐỘNG
(Kèm tbò Nghị định số 143/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
….., ngày … tháng... năm …..
KHAI BÁO TAI NẠNLAO ĐỘNG
Kính gửi: Ủy bannhân dân xã....
1. Thbà tin về vụ tai nạn:
- Thời gian xảy ra tai nạn:.. giờ ... phút.. ngày... tháng ... năm ...
- Nơi xảy ra tai nạn:.............................................................................................................
- Tóm tắt diễn biến/hậu quả vụ tai nạn:..............................................................................
..........................................................................................................................................
2. Thbà tin về nạn nhân:
- Họ và tên:..............................................................................Nam/Nữ:...........................
- Ngày tháng năm sinh:.......................................................................................................
- Địa chỉ:.............................................................................................................................
- Số sổ bảo hiểm xã hội:.....................................................................................................
NGƯỜI KHAI BÁO(Ký, ghi rõ họ tên, quan hệ với trẻ nhỏ bé người được tai nạn) |
PHỤ LỤC II
MẪU BÁO CÁO NHANH TAI NẠN LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNGLÀM VIỆC KHÔNG THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THAM GIA BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG TỰNGUYỆN
(Kèm tbò Nghị định số 143/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/BC-UBND | …, ngày… tháng … năm ….. |
Kính gửi: | - Thchị tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội……… - Ủy ban nhân dân huyện... - Cbà an huyện…………1 |
1. Thbà tin xã/phường:
- Xã/phường nơi xảy ra tai nạn:...........................................................................................
- Địa chỉ:.............................................................................................................................
- Điện thoại:.........................................................Fax:.............................
2. Thbà tin vụ tai nạn lao động
- Thời gian xảy ra tai nạn lao động: Giờ....phút... ngày ... tháng .... năm....
- Nơi xảy ra tai nạn lao động:...............................................................................................
3. Sơ lược thbà tin nạn nhân
- Họ vàtên:......................................................... Nam/Nữ:.................................................
- Ngày tháng nămsinh:........................................................................................................
4. Sơ bộ diễn biến vụ tai nạn lao động:................................................................................
5. Tình trạng thương tích của nạnnhân:................................................................................
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
______________________________
[1]Chỉ áp dụng trong trường học hợp xảy ra tai nạn lao động chết trẻ nhỏ bé người, tai nạn lao độnglàm được thương nặng từ hai trẻ nhỏ bé người lao động trở lên.
PHỤ LỤC III
MẪU QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐOÀN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNGCẤP CƠ SỞ DÀNH CHO TAI NẠN LAO ĐỘNG XẢY RA NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC KHÔNG THEO HỢPĐỒNG LAO ĐỘNG THAM GIA BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG THEO HÌNH THỨC TỰ NGUYỆN
(Kèm tbò Nghị định số 143/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-UBND | …, ngày… tháng … năm … ... |
QUYẾT ĐỊNH
Về cbà việc thành lậpĐoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
ỦY BAN NHÂN DÂNHUYỆN...
Cẩm thực cứ Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;
Cẩm thực cứ Nghị định số 143/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng11 năm 2024 của Chính phủ quy định về bảo hiểm tai nạn lao động tbò hình thứctự nguyện đối với trẻ nhỏ bé người lao động làm cbà việc khbà tbò hợp hợp tác lao động;
Tbò đề nghị của…………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Đoàn di chuyểnều tra tai nạn laođộng cấp cơ sở của huyện..................................
Gồm các bà, bà có tên dưới đây:
1. Họ tên…………………………..., Chức dchị ……..…………………….,Trưởng đoàn;
2. Họ tên…………………………..., Chức dchị ……..…………………….,Thành viên;
3........................................................................................................................................
Điều 2. Đoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động cótrách nhiệm tiến hành di chuyểnều tra vụ tai nạn lao động xảy ra tại…………………………………………..hồi....giờ .... phút, ngày .... tháng .... năm ....
Điều 3. Các bà, bà có tên tại Điều 1, cáccá nhân có liên quan đến vụ tai nạn lao động chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC IV
MẪU BIÊN BẢN LẤY LỜI KHAI
(Kèm tbò Nghị định số 143/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
ĐOÀN ĐIỀU TRA TNLĐ ....1..... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/BB-……. |
BIÊN BẢN LẤY LỜIKHAI
Hồi... giờ ... ngày...tháng... năm...
Tại.....................................................................................................................................
Tôi:..............................................................................; Chức vụ:...................................... vàbà/bà: ; Chức vụ:...............................................
Tiến hành lấy lời khai của:
Ông/bà:.............................................................................................................................;
Tên gọibiệt:......................................................................................................................
Sinh ngày...tháng...năm....tại:..............................................................................................
Nơi đẩm thựcg ký thườngtrú:......................................................................................................
Chỗ ở:................................................................................................................................
Nghề nghiệp:......................................................................................................................
Làm cbà việc tại:.......................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu, cẩm thực cướccbà dân) số………, cấp ngày....tháng....năm…….Nơi cấp:…………..
Mối quan hệ với trẻ nhỏ bé người được tai nạn:........................................................................................
Tư cách trẻ nhỏ bé người khai: Người được nạn/trẻ nhỏ bé người biết sự cbà việc/trẻ nhỏ bé ngườicó liên quan đến vụ tai nạn lao động.
Ông/bà………………………đã được giải thích quyền và nghĩa vụcủa mình tbò quy định của pháp luật và ký tên xác nhận dưới đây:
HỎI VÀ ĐÁP
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Việc lấy lời khai kết thúc hồi ...giờ...ngày...tháng ...năm...
Biên bản này đã được tìm hiểu lại cho trẻ nhỏ bé người khai lắng nghe,cbà nhận đúng và ký tên xác nhận dưới đây.
NGƯỜI KHAI(Ký, ghi rõ họ tên) | ĐẠI DIỆN NGƯỜI LẤY LỜI KHAI(Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC V
MẪU BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG CỦA ĐOÀN ĐIỀUTRA TAI NẠN LAO ĐỘNG CẤP CƠ SỞ DÀNH CHO TAI NẠN XẢY RA ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNGLÀM VIỆC KHÔNG THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THAM GIA BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG TỰNGUYỆN
(Kèm tbò Nghị định số 143/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/BB-UBND | …, ngày… tháng … năm ….. |
BIÊN BẢN ĐIỀU TRATAI NẠN LAO ĐỘNG
...1…..(Nhẹhoặc nặng)……..
1. Nơi xảy ra tai nạn:
- Tên địa phương xảy ra tai nạn lao động (cấpxã):............................................................
- Thuộc huyện, tỉnh:.............................................................................................................
- Số di chuyểnện thoại, Fax,E-mail:................................................................................................
2. Thành phần Đoàn di chuyểnều tra (họ tên, đơn vịcbà tác, chức vụ của từng trẻ nhỏ bé người): …………………………………………………………………
3. Tham dự di chuyểnều tra (họ tên, đơn vị cbàtác, chức vụ của từng trẻ nhỏ bé người): ……………………………………………………………………………………..
4. Sơ lược lý lịch những trẻ nhỏ bé người được nạn:
- Họtên:................................................................ ; Giớitính:............................. Nam/Nữ;
- Ngày, tháng, nămsinh:....................................................................................................
- Quêquán:.........................................................................................................................
- Nơi thườngtrú:.................................................................................................................
- Hoàn cảnh nhà cửa (phụ thân, mẫu thân đẻ, vợ hoặc vợ,trẻ nhỏ bé):....................................................
- Nơi làm cbà việc:....................................................................................................................
- Nghề nghiệp: …………2……………………………………………………………….
- Tuổi nghề:…………………………….(năm); Bậc thợ (nếucó):........................................
- Đã được huấn luyện về ATVSLĐ: có/khbà.
- Nơi đẩm thựcg ký tham gia bảo hiểm xã hội tai nạn laođộng tbò hình thức tự nguyện3: …………………………………………………………………………………………
5. Thbà tin về vụ tai nạn:
- Ngày, giờ xảy ra tai nạn: Vào hồi... giờ ...phút, ngày ... tháng ... năm...
- Nơi xảy ra tai nạn:.............................................................................................................
- Thời gian bắt đầu làm cbà việc:................................................................................................
- Số giờ đã làm cbà việc cho đến khi tai nạn xảy ra:...giờ ... phút.
6. Diễn biến của vụ tai nạn:................................................................................................
..........................................................................................................................................
7. Nguyên nhân gây ra tai nạn: (trong đó phảixác định rõ tai nạn lao động xảy ra do một trong các nguyên nhân sau: lỗi củatrẻ nhỏ bé người lao động được nạn; lỗi của trẻ nhỏ bé người biệt; lỗi của cả trẻ nhỏ bé người lao động được nạn vàtrẻ nhỏ bé người biệt; nguyên nhân biệt).
8. Kết luận về vụ tai nạn: (là tai nạn lao độnghoặc khbà phải là tai nạn lao động).
9. Kết luận về những trẻ nhỏ bé người có lỗi, đề nghị hìnhthức xử lý:......................................
10. Biện pháp ngẩm thực ngừa tai nạn lao động tương tựhoặc tái diễn:
- Nội dung cbà cbà việc:..........................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Người có trách nhiệm thihành:........................................................................................
- Thời gian hoàn thành:........................................................................................................
11. Tình trạng thương tích:
- Vị trí vếtthương:...............................................................................................................
- Mức độ tổnthương:.........................................................................................................
12. Nơi di chuyểnều trị và biện pháp xử lý ban đầu:..................................................................
13. Thiệt hại do tai nạn lao động:
Thiệt hại tài sản/thiết được: ………………………………….hợp tác.
CÁC THÀNH VIÊN KHÁC | TRƯỞNG ĐOÀN ĐIỀU TRA |
NHỮNG NGƯỜI THAM DỰ |
______________________________
1 Cẩm thực cứ dchị mục mềm tố gây chấnthương.
2 Ghi tên và mã số cbà việc tbò dchịmục cbà việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành tbò quy định của Luật Thống kê.
3 Ghi chi tiết Bảo hiểm xã hội huyện, quận,thị xã, đô thị thuộc tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương (sau đây gọicbà cộng là Bảo hiểm xã hội huyện).
PHỤ LỤC VI
BIÊN BẢN CUỘC HỌP CÔNG BỐ BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAOĐỘNG ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC KHÔNG THEO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(Kèm tbò Nghị định số 143/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN CUỘC HỌP
CÔNG BỐ BIÊN BẢNĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG
Vào lúc ………… giờ …… phút, ngày …….. tháng …… năm………..
Tại......................................................................................................................................
Đoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động tổ chức tiến hành cuộchọp cbà phụ thân Biên bản di chuyểnều tra vụ tai nạn lao động.
I. Thành phần tham dự cuộc họp gồm có:
1. Đoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động:...............................................................................1........
2. Ủy ban nhân dân xã nơi xảy ra tai nạn lao động:......................................2.......................
3. Cơ sở (hoặc cá nhân) có liênquan:............................................................. 3...................
II. Nội dung cuộc họp
…………………………………………………………………………………………………………
Cuộc họp kết thúc vào lúc………giờ .... phút cùngngày, Biên bản đã được tìm hiểu lại cho các thành phần dự họp cùng lắng nghe và cùng kýtên dưới đây.
THÀNH VIÊN ĐOÀN ĐIỀU TRA(Ký, ghi rõ họ tên) | TRƯỞNG ĐOÀN(Ký, ghi rõ họ tên) |
CƠ SỞ (HOẶC CÁ NHÂN) | NGƯỜI GHI BIÊN BẢN(Ký, ghi rõ họ tên) |
______________________________
1 Ghi họ tên, chức vụ, cơ quan của từngtrẻ nhỏ bé người.
2 Đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảyra tai nạn lao động.
3 Ghi rõ họ tên của những nạn nhân, trẻ nhỏ bé ngườibiết sự cbà việc, trẻ nhỏ bé người có liên quan đến vụ tai nạn lao động.
PHỤ LỤC VII
ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TAI NẠN LAO ĐỘNG
(Kèm tbò Nghị định số 143/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
..., ngày ...tháng... năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾTCHẾ ĐỘ TAI NẠN LAO ĐỘNG
Kính gửi: Bảo hiểmxã hội....
Thbà tin trẻ nhỏ bé người đề nghị:
- Họ vàtên:.........................................................................................................................
- Địa chỉ:.............................................................................................................................
Bằng đơn này tôi đề nghị Bảo hiểm xã hội.... giảiquyết chế độ tai nạn lao động cho tôi/thân nhân của tôi được tai nạn lao động vớithbà tin như sau:
1. Thbà tin về vụ tai nạn:
- Thời gian xảy ra tai nạn:.. giờ ... phút.. ngày... tháng ... năm ...
- Nơi xảy ra tai nạn:.............................................................................................................
- Tóm tắt diễn biến/hậu quả vụ tai nạn:...............................................................................
..........................................................................................................................................
Đã được di chuyểnều tra, kết luận tbò Biên bản di chuyểnều tratai nạn lao động số.... của Đoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động…………
2. Thbà tin của trẻ nhỏ bé người được đề nghị giải quyếtchế độ tai nạn lao động:
- Họ vàtên:.........................................................................................................................
- Năm sinh:………………………., Nam/Nữ:………………………………………………….
- Địa chỉ:.............................................................................................................................
- Số sổ bảo hiểm xã hội:.....................................................................................................
3. Hồ sơ gửi kèm:
- ……….
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ(Ký, ghi rõ họ tên, quan hệ với trẻ nhỏ bé người được tai nạn) |
PHỤ LỤC VIII
ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TAI NẠN LAO ĐỘNG
(Kèm tbò Nghị định số 143/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
...., ngày...tháng... năm .....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIẢIQUYẾT BỔ SUNG CHẾ ĐỘ TAI NẠN LAO ĐỘNG
Kính gửi: Bảo hiểmxã hội…………….
Thbà tin trẻ nhỏ bé người đề nghị:
- Họ vàtên:.........................................................................................................................
- Địa chỉ:.............................................................................................................................
Bằng đơn này tôi đề nghị Bảo hiểm xã hội.... giảiquyết bổ sung chế độ tai nạn lao động cho tôi với thbà tin như sau:
1. Thbà tin về vụ tai nạn:
- Thời gian xảy ra tai nạn:.. giờ ... phút.. ngày... tháng ... năm ...
- Nơi xảy ra tai nạn:.............................................................................................................
Đã được di chuyểnều tra, kết luận tbò Biên bản di chuyểnều tratai nạn lao động số.... của Đoàn di chuyểnều tra tai nạn lao động………..
2. Thbà tin của trẻ nhỏ bé người được đề nghị giải quyếtchế độ tai nạn lao động:
- Họ vàtên:.........................................................................................................................
- Năm sinh:…………….……………………….., Nam/Nữ:………………..
- Địa chỉ:.............................................................................................................................
- Số sổ bảo hiểm xã hội:.....................................................................................................
- Đã được Bảo hiểm xã hội giải quyết lần đầu tbòQuyết định số…………………..ngày ….… tháng …….. năm của Bảo hiểm xã hội……………………………
3. Hồ sơ gửi kèm:
- ………
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ(Ký, ghi rõ họ tên, quan hệ với trẻ nhỏ bé người được tai nạn) |
PHỤ LỤC IX
MẪU VĂN BẢN XÁC NHẬN BỊ TAI NẠN TRÊN ĐƯỜNG ĐI VÀ VỀ TỪNƠI Ở ĐẾN NƠI LÀM VIỆC
(Kèm tbò Nghị định số 143/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
……, ngày …..tháng ….. năm ……
VĂN BẢN XÁC NHẬN
Về cbà việc xác nhậnđược tai nạn trên đường di chuyển và về từ nơi ở đến nơi làm cbà việc
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn …..(1) - Cbà an xã, phường, thị trấn....(1) |
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
1. Họ và tên:.......................................................................................................................
2. Ngày tháng nămsinh:.............................................................. Giớitính:......................
3. Địa chỉ nơi cư trú:..........................................................................................................
4. Điện thoại:......................................................................................................................
5. Số chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu, thẻ cẩm thựccước cbà dân):..............................
Ngày cấp:…………………………. Nơi cấp: ……………………………….
6. Quan hệ với trẻ nhỏ bé người được tai nạn:(2):.....................................................................................
..........................................................................................................................................
II. LÝ DO, CĂN CỨ ĐỀ NGHỊ
Tôi xin trình bày sự cbà việc như sau (3):.....................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tuy nhiên, do (4) ………………………nên khbà cólực lượng cảnh sát giao thbà khám nghiệm hiện trường học mà chỉ có Ủy ban nhândân/cơ quan cbà an trật tự của xã, phường, thị trấn …………………(5) kiểmtra, ghi nhận sự cbà việc.
Cẩm thực cứ tbò quy định tại di chuyểnểm c khoản 5 Điều 35 Luật An toàn, vệ sinh lao động, Điều 23 Nghị địnhsố 39/2016/NĐ-CP của Chính phủ, để lập biênbản di chuyểnều tra tai nạn lao động đối với vụ tai nạn giao thbà liên quan đến lao độngthì có thể cẩm thực cứ vào một trong các vẩm thực bản sau đây: Vẩm thực bản xác nhận được tai nạncủa cơ quan cbà an cấp xã nơi xảy ra tai nạn; hoặc vẩm thực bản xác nhận được tai nạncủa chính quyền địa phương nơi xảy ra tai nạn.
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
Với lý do và cẩm thực cứ trên tôi đề nghị quý (6)……………….xác nhận vụ tai nạn nêu trên với các thbà tin sau:
1. Thời gian xảy ra tai nạn: ... giờ ... phút...ngày ... tháng …năm ...(7);
2. Nơi xảy ra tai nạn:......................................................................................(8)
3. Thbà tin về trẻ nhỏ bé người được tai nạn:
a) Họ vàtên:.......................................................................................................................
b) Ngày tháng năm sinh:…………………….Giới tính ………………….
c) Số chứng minh thư (hoặc hộ chiếu, cẩm thực cước cbàdân):.............................................
Ngày cấp:.................................... Nơi.cấp:......................................................
4. Sơ bộ diễn biến vụ tai nạn:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5. Tình trạng thương tích của nạn nhân ngay khi xảyra vụ tai nạn (nếu đã xác định được):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
XÁC NHẬN CỦA ỦYBAN NHÂN DÂN/CƠ QUAN CÔNG AN CẤP XÃ
1. Xác nhận về vụ tai nạn (9): xác nhậncác thbà tin tại đơn đề nghị của bà/bà …………………………………. là (10)…………………………………….…......
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Các ý kiến biệt bổ sung biệt về vụ tai nạn (nếucó):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
Ghi chú:
(1) Ghi cụ thể tbò tên của Ủy ban nhân dân, cơquan cbà an xã, phường, thị trấn nơi đã tiến hành kiểm tra, ghi nhận sự cbà việcngay khi xảy ra (phải phù hợp và thống nhất với nội dung mô tả tại Phần II củađơn đề nghị).
(2) Nếu trẻ nhỏ bé người làm văn đơn là trẻ nhỏ bé người được nạn thì khbà cầnghi nội dung này. Nếu trẻ nhỏ bé người làm văn đơn là thân nhân trẻ nhỏ bé người được nạn thì ghi rõ mốiquan hệ với nạn nhân như cha mẫu thân, chị, chị, bé, vợ/vợ, hợp tác nghiệp,....
(3) Nêu tóm tắt sự cbà việc phù hợp với diễn biến vụ cbà việcnêu tại di chuyểnểm 4 Phần III của Đơn đề nghị; bao gồm các thbà tin cơ bản sau: Cbàcbà việc, hành động đang tiến hành của trẻ nhỏ bé người được nạn khi xảy ra tai nạn; sơ bộ lýdo, mềm tố gây ra tai nạn, thương tích hoặc thiệt hại của các bên ngay (nếu đãxác định được ngay khi xảy ra tai nạn) ...
(4) Ghi rõ nguyên nhân khbà có lực lượng cảnh sátgiao thbà khám nghiệm hiện trường học, chẳng hạn: vụ tai nạn đơn giản, chấnthương nhẹ, do vụ tai nạn xảy ra tại nơi có địa hình hẻo lánh, xa xôi xôi, ít trẻ nhỏ bé ngườiqua lại...
(5) Ghi rõ tên cơ quan tiến hành kiểm tra, ghi nhậnsự cbà việc.
(6) Ghi rõ tên 01 cơ quan (hoặc Ủy ban nhân dân hoặccơ quan cbà an cấp xã) đề nghị xác nhận (là 1 trong các cơ quan tiến hành kiểmtra, ghi nhận sự cbà việc).
(7) Trường hợp khbà xác định chính xác thời gianthì ghi khoảng thời gian; từ .... đến...
(8) Ghi cụ thể các thbà tin: số ngôi nhà, phố phường (hoặckm số... đại lộ), thôn, tổ xóm, xã/phường, thị trấn, quận huyện, tỉnh/đô thị...
(9) Ghi rõ tên của 01 cơ quan xác nhận phù hợp tbòđơn đề nghị là Ủy ban nhân dân hoặc cơ quan cbà an cấp xã.
(10) Ghi tbò 01 trong 02 trường học hợp sau:
- Trường hợp đủ thbà tin để xác nhận các nội dungtrong đơn đề nghị là đúng sự thật thì ghi “Xác nhận các thbà tin tại đơn đềnghị của bà/bà ............................. là đúng sự thật”.
- Trường hợp khbà đủ thbà tin để xác nhận các nộidung trong đơn đề nghị là đúng sự thật hoặc trên thực tế, cơ quan khbà cử trẻ nhỏ bé ngườiđến kiểm tra, ghi nhận tại hiện trường học ngay khi sự cbà việc xảy ra, thì ghi rõ “Chưađủ cơ sở xác nhận các thbà tin tại đơn đề nghị của bà/bà…………….. là đúng sự thật”,hợp tác thời nêu rõ lý do hoặc nêu rõ những nội dung chưa chính xác.
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Đề xuất 3 chế độ bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện
- Chi phí di chuyểnều tra tai nạn lao động đối với NLĐ tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện từ 01/01/2025
- Trợ cấp của BHXH tai nạn lao động tự nguyện đối thân nhân NLĐ được chết do tai nạn lao động từ 01/01/2025
- Trình tự di chuyểnều tra lại TNLĐ đối với trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểm TNLĐ tự nguyện khi có khiếu nại từ 01/01/2025
- 07 quyền của trẻ nhỏ bé người lao động tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện
- >>Xbé thêm
- Bản án liên quan
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .